Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba đầy đủ nhất

Hotline: 028 6660 7778

Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba đầy đủ nhất

     Điều hòa Toshiba là một thương hiệu uy tín hàng đầu đến từ Nhật Bản và rất được người tiêu dùng Việt Nam ưa chuộng. Tuy nhiên, dù là các dòng điều hòa, máy lạnh nào thì trong quá trình sử dụng vẫn không tránh khỏi việc thiết bị gặp các lỗi, sự cố không mong muốn. Để giúp người dùng có cách khắc phục vấn đề hiệu quả, bài viết hôm nay sẽ gửi đến bạn tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba đầy đủ nhất.

    Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa và non-inverter 

    Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba

    Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba

    Đối với mỗi chiếc điều hòa Toshiba, bên cạnh các chức năng thông dụng thì thiết bị còn được trang bị thêm chức năng thông báo lỗi khi máy gặp sự cố thông qua điều khiển từ xa (remote). Trong quá trình sử dụng máy lạnh, nếu thấy remote báo lỗi nhưng không biết điều hòa đang gặp vấn đề gì, nguyên nhân do đâu thì bạn cần tham khảo bảng mã lỗi điều hòa Toshiba. 

    Để kiểm tra lỗi máy lạnh Toshiba, bạn cần làm theo các bước như sau:

    • Bước 1: Đầu tiên, bạn cần hướng điều khiển máy lạnh (remote) về hướng bộ cảm biến dàn lạnh của thiết bị. Sau đó, dùng đầu bút bi hoặc tăm nhấn giữ nút Check (hoặc nút Chk) trên remote máy lạnh cho đến khi màn hình hiển thị 2 số 0 (00).
    • Bước 2: Bạn tiếp tục nhấn giữ nút mũi tên lên/xuống (trong vùng cài đặt thời gian Timer) của remote. Cứ mỗi lần nhấn như thế, trên màn hình sẽ hiển thị lần lượt các mã lỗi máy lạnh Toshiba. Đồng thời, máy còn phát ra tiếng bíp và nhấp nháy đèn timer liên tục. 
    • Đèn timer máy lạnh Toshiba sẽ nhấp nháy và phát ra một 1 tiếng bíp nếu lỗi đó không phải là lỗi mà máy lạnh Toshiba cần sửa chữa.
    • Toàn bộ đèn dàn lạnh của máy lạnh sẽ nhấp nháy và phát ra tiếng bíp kéo dài trong 10 giây nếu đó là lỗi mà máy lạnh Toshiba đang gặp phải. 
    • Bước 3: Mã lỗi điều hòa Toshiba hiện lên màn hình chính là lỗi mà máy lạnh đang gặp phải. Sau đó, bạn cần so sánh mã lỗi này với bảng mã lỗi điều hòa Toshiba dưới đây. Từ đó, xác định được sự cố mà máy lạnh đang gặp phải và tìm cách khắc phục triệt để. 

    Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter và non-inverter

    Tham khảo bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa và non-inverter

    Tham khảo bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa và non-inverter

    Khi bạn đã xác định được mã lỗi của máy lạnh Toshiba thì hãy đối chiếu với các mã lỗi được liệt kê dưới đây. Từ đó, bạn sẽ biết được nguyên nhân dẫn đến lỗi máy lạnh Toshiba cũng như có hướng khắc phục một cách hiệu quả nhất.

    • Mã lỗi 04: Tín hiệu kết nối không trở về từ dàn nóng máy lạnh hoặc lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh của thiết bị. 
    • Mã lỗi 05: Mã lỗi máy lạnh Toshiba này cho thấy tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng.
    • Mã lỗi 07: Tín hiệu hoạt động của máy lạnh bị lỗi giữa chừng.
    • Mã lỗi 08: Ván bốn chiều của máy lạnh bị ngược, hoặc do thay đổi nhiệt độ nghịch chiều.
    • Mã lỗi 09: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh của máy. Máy nén không hoạt động.
    • Mã lỗi 0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh của điều hòa Toshiba.
    • Mã lỗi 0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, mạch hở, lỗi cảm biến TA hoặc do ngắt mạch.
    • Mã lỗi 0D: Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, mạch mở, ngắt mạch hoặc lỗi cảm biến TC của máy lạnh Toshiba.
    • Mã lỗi 0E: Mã lỗi máy lạnh Toshiba cho thấy lỗi cảm biến gas.
    • Mã lỗi 0F: Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt phụ trên máy lạnh Toshiba.
    • Mã lỗi 11: Lỗi quạt của dàn lạnh máy lạnh.
    • Mã lỗi 12: Mã các lỗi bất thường khác liên quan đến board dàn lạnh.
    • Mã lỗi 13: Máy lạnh bị thiếu khí gas.
    • Mã lỗi 14: Lỗi quá dòng mạch Inverter.
    • Mã lỗi 16: Lỗi bất thường hoặc bị ngắt mạch, phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén.
    • Mã lỗi 17: Mã lỗi máy lạnh Toshiba liên quan đến mạch phát hiện dòng điện. 
    • Mã lỗi 18: Lỗi cảm biến nhiệt độ của cục nóng, mạch mở, ngắt mạch hoặc do lỗi cảm biến TE.
    • Mã lỗi 19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, mạch mở, lỗi cảm biến TL hoặc TD, lỗi ngắt mạch. 
    • Mã lỗi 20: Lỗi áp suất máy lạnh bị thấp. 
    • Mã lỗi 21: Lỗi áp suất máy lạnh quá cao. 
    • Mã lỗi 25: Lỗi mô tơ quạt thông gió máy lạnh Toshiba.
    • Mã lỗi 97: Mã lỗi máy lạnh Toshiba thông tin tín hiệu. 
    • Mã lỗi 98: Lỗi trùng lặp địa chỉ.
    • Mã lỗi 99: Lỗi không nhận được thông tin từ dàn lạnh.
    • Mã lỗi 1A: Lỗi hệ thống dẫn động cơ quạt của cục nóng máy lạnh.
    • Mã lỗi 1B: Cục nóng của máy lạnh Toshiba bị lỗi cảm biến nhiệt độ.
    • Mã lỗi 1C: Lỗi truyền đồng bộ nén của cục nóng máy lạnh.
    • Mã lỗi 1D: Lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động sau khi máy lạnh khởi động bộ nén.
    • Mã lỗi 1E: Mã lỗi máy lạnh Toshiba liên quan đến nhiệt độ xả, nhiệt độ xả của máy nén khí cao.
    • Mã lỗi 1F: Bộ nén máy lạnh bị hư hỏng.
    • Mã lỗi B5: Chất làm lạnh của thiết bị bị rò rỉ ở mức độ thấp.
    • Mã lỗi B6: Chất làm lạnh của thiết bị bị rò rỉ ở mức độ cao.
    • Mã lỗi B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động của điều hòa.
    • Mã lỗi EF: Lỗi quạt gầm phía trước của máy lạnh Toshiba.
    • Mã lỗi TEN: Lỗi quá áp nguồn điện máy lạnh.
    • Mã lỗi 000C: Mã lỗi máy lạnh Toshiba liên quan đến ngắt mạch, mạch mở hoặc cảm biến TA.
    • Mã lỗi 000D: Lỗi mạch mở, cảm biến TC hoặc ngắt mạch.
    • Mã lỗi 0011: Lỗi motor quạt máy lạnh.
    • Mã lỗi 0012: Máy lạnh bị lỗi PC board.
    • Mã lỗi 0013: Máy lạnh bị lỗi nhiệt độ TC.
    • Mã lỗi 0021: Lỗi hoạt động IOL máy lạnh Toshiba.
    • Mã lỗi 0104: Máy lạnh bị lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng, lỗi cáp trong.
    • Mã lỗi 0105: Máy lạnh bị lỗi tín hiệu truyền từ dàn lạnh đến dàn nóng, lỗi cáp trong máy lạnh.
    • Mã lỗi 010C: Máy lạnh bị lỗi cảm biến TA, ngắt mạch hoặc mạch mở.
    • Mã lỗi 010D: Mã lỗi máy lạnh Toshiba liên quan đến mạch mở, lỗi cảm biến TC hoặc ngắt mạch.
    • Mã lỗi 0111: Máy lạnh bị lỗi motor quạt dàn lạnh.
    • Mã lỗi 0112: Máy lạnh bị lỗi PC board dàn lạnh. 
    • Mã lỗi 0214: Máy lạnh Toshiba ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng inverter thấp.
    • Mã lỗi 0216: Máy lạnh bị lỗi vị trí máy nén khí.
    • Mã lỗi 0217: Máy lạnh Toshiba phát hiện lỗi dòng máy nén khí.
    • Mã lỗi 0218: Máy lạnh bị lỗi ngắt mạch, lỗi cảm biến TE, mạch cảm biến TS hoặc TE mở.
    • Mã lỗi 0219: Máy lạnh bị ngắt mạch, lỗi cảm biến TD hoặc cảm biến TD mở.
    • Mã lỗi 021A: Mã lỗi máy lạnh Toshiba hỏng motor quạt dàn nóng.
    • Mã lỗi 021B: Máy lạnh bị lỗi cảm biến TE.
    • Mã lỗi 021C: Máy lạnh bị lỗi mạch driver máy khí nén.
    • Mã lỗi 0307: Thiết bị bị lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng. 
    • Mã lỗi 0308: Máy lạnh thay đổi nhiệt độ trao đổi ở dàn lạnh.
    • Mã lỗi 0309: Lỗi không thay đổi nhiệt độ dàn lạnh.
    • Mã lỗi 031D: Lỗi máy nén khí bị khóa rotor.
    • Mã lỗi 031E: Lỗi nhiệt độ máy nén khí điều hòa cao.
    • Mã lỗi 031F: Lỗi dòng máy nén khí máy lạnh quá cao.

    Liên hệ trung tâm sửa máy lạnh Toshiba khi có sự cố xảy ra

    Liên hệ trung tâm sửa máy lạnh Toshiba khi có sự cố xảy ra

    Bên trên là bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa đầy đủ nhất. Khi bạn gặp phải những sự cố phức tạp, hãy liên hệ ngay đơn vị sửa chữa máy lạnh Toshiba. Gọi đến Hotline 028 6660 7778 để đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp của chúng tôi đến tận nơi hỗ trợ bạn. Thợ kỹ thuật sẽ kiểm tra và sửa chữa, khắc phục lỗi máy lạnh một cách triệt để và nhanh chóng. 

    ©2020 Trung Tâm Sửa Chữa Bảo Hành TOSHIBA. All Rights Reserved.

    Đặt Lịch Sửa
    Thời gian tiến hành: